chất lượng giáo dục
Cập nhật lúc : 16:41 30/10/2018
Chất lượng giáo dục NH 2017-2018
Biểu mẫu 10
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
567 |
159 |
148 |
137 |
123 |
||
1 |
Tốt |
481 84.8% |
131 82.4% |
131 88.5% |
106 77.4% |
113 91.9% |
||
2 |
Khá |
82 14.5% |
28 17.6% |
15 10.1% |
29 21.2% |
10 8.1% |
||
3 |
Trung bình |
4 0.7% |
0 |
2 1.4% |
2 1.5% |
0 |
||
4 |
Yếu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II |
Số học sinh chia theo học lực |
567 |
159 |
148 |
137 |
123 |
||
1 |
Giỏi |
147 25.9% |
36 22.6% |
37 25.0% |
33 24.1% |
41 33.3% |
||
2 |
Khá |
257 45.3% |
77 48.4% |
80 54.1% |
50 36.5% |
50 40.7% |
||
3 |
Trung bình |
162 28.6% |
46 28.9% |
31 20.9% |
53 38.7% |
32 26.0% |
||
4 |
Yếu |
1 0.2% |
0 |
0 |
1 0.7% |
0 |
||
5 |
Kém |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
567 |
159 |
148 |
137 |
123 |
||
1 |
Lên lớp |
566 99.8% |
159 100% |
148 100% |
136 99.3% |
123 100% |
||
a |
Học sinh giỏi |
147 25.9% |
36 22.6% |
37 25.0% |
33 24.1% |
41 33.3% |
||
b |
Học sinh tiên tiến |
257 45.3% |
77 48.4% |
80 54.1% |
50 36.5% |
5. 40.7% |
||
2 |
Thi lại |
1 0.2% |
0 |
0 |
1 0.7% |
0 |
||
3 |
Lưu ban |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
4 |
Chuyển trường đến/đi |
15 (2,6%) |
05 (0,9%) |
03 (0,5%) |
05 (0,9%) |
02 (0,4%) |
||
5 |
Bị đuổi học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
01 (0,2%) |
0 |
0 |
0 |
01 (0,2%) |
||
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|||||||
1 |
Cấp huyện |
6 |
0 |
0 |
2 |
4 |
||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
6 |
0 |
0 |
1 |
5 |
||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
123 |
123 |
|||||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
123 |
123 |
|||||
1 |
Giỏi |
41 33.3% |
||||||
2 |
Khá |
50 40.7% |
||||||
3 |
Trung bình |
32 26.0% |
||||||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng |
|||||||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
567/282 |
159/73 |
148/73 |
137/72 |
125/64 |
||
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|||||||
Huế, ngày 01 tháng 6 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu) |
Bản quyền thuộc Trường THCS Duy Tân
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-dtan.tphue.thuathienhue.edu.vn/