Đội ngũ năm học
Cập nhật lúc : 20:24 25/10/2018
Đội ngũ CBGV Năm học
Biểu mẫu 12
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và
trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
40 |
01 |
31 |
5 |
2 |
1 |
05 |
30 |
28 |
6 |
0 |
0 |
|||
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
32 |
01 |
27 |
04 |
04 |
29 |
26 |
6 |
||||||
1 |
Toán |
5 |
5 |
5 |
2 |
3 |
|||||||||
2 |
Lý |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
||||||||
3 |
Hóa |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
4 |
Công nghệ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
5 |
Sinh học |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||||||
6 |
Thể dục |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
||||||||
7 |
Ngữ văn |
4 |
3 |
1 |
1 |
3 |
3 |
1 |
|||||||
8 |
Lịch sử |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||||||
9 |
Địa lý |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||||||
10 |
GDCD |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
11 |
Ngoại ngữ |
4 |
4 |
4 |
4 |
||||||||||
12 |
MT |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
13 |
Âm nhạc |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
14 |
Tin |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||||||
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|||||||||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
III |
Nhân viên |
6 |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||||||
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
||||||||||||
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
||||||||||||
3 |
Nhân viên Thủ quỹ, thiết bị |
1 |
1 |
||||||||||||
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
||||||||||||
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
||||||||||||
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
||||||||||||||
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
||||||||||||||
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
||||||||||||||
9 |
Nhân viên bảo vệ |
1 |
1 |
Huế, ngày 01 tháng 6 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 12
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và
trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
40 |
01 |
31 |
5 |
2 |
1 |
05 |
30 |
|||||||
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
32 |
01 |
27 |
04 |
04 |
29 |
||||||||
1 |
Toán |
5 |
5 |
5 |
|||||||||||
2 |
Lý |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
3 |
Hóa |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
4 |
Công nghệ |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
5 |
Sinh học |
2 |
1 |
1 |
2 |
||||||||||
6 |
Thể dục |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|||||||||
7 |
Ngữ văn |
4 |
3 |
1 |
1 |
3 |
|||||||||
8 |
Lịch sử |
2 |
2 |
2 |
|||||||||||
9 |
Địa lý |
2 |
2 |
2 |
|||||||||||
10 |
GDCD |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
11 |
Ngoại ngữ |
4 |
4 |
4 |
|||||||||||
12 |
MT |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
13 |
Âm nhạc |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
14 |
Tin |
2 |
2 |
2 |
|||||||||||
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
2 |
1 |
1 |
||||||||||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
III |
Nhân viên |
6 |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||||||
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
||||||||||||
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
||||||||||||
3 |
Nhân viên Thủ quỹ, thiết bị |
1 |
1 |
||||||||||||
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
||||||||||||
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
||||||||||||
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
||||||||||||||
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
||||||||||||||
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
||||||||||||||
9 |
Nhân viên bảo vệ |
1 |
1 |
Huế, ngày 20 tháng 8 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS DUY TÂN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Học sinh hoàn thành CT bậc Tiểu học. |
- HS xếp loại Học lực và Hạnh kiểm cuối năm từ Trung bình trở lên |
||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
- Thực hiện chương trình 37 tuần theo quy định của Bộ GD&ĐT - Đảm bảo dạy đủ các môn theo quy định |
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. |
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Gia đình quản lí việc học và làm bài ở nhà của HS và thường xuyên kết hợp chặt chẽ vớ nhà trường. - Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động, tích cực trong học tập. |
|||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học |
- Có đủ phòng học đúng chuẩn - Có Phòng Thực hành Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ - Có Phòng Thiết bị dạy học dùng chung - Có 2 phòng Tin học với 20 máy tính được kết nối Internet. |
|||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt. - Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật. |
|||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Đội ngũ cán bộ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn - Phương pháp quản lí linh hoạt, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng giáo dục. |
|||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Không có học sinh vi phạm pháp luật. - Hạnh kiểm khá tốt từ 90% - Học sinh lên lớp thẳng 95% |
|||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Học sinh có khả năng tiếp tục học tập ở cấp học cao hơn. |
Huế, ngày 20 tháng 8 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu)
|
Bản quyền thuộc Trường THCS Duy Tân
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-dtan.tphue.thuathienhue.edu.vn/