THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023
Cập nhật lúc : 16:12 04/10/2023
Biểu mẫu 10
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học 2022-2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
772 |
276 |
133 |
178 |
185 |
||
1 |
Tốt |
717 92.9% |
263 95.3% |
122 91.7% |
159 89.3% |
173 93.5% |
||
2 |
Khá |
55 7.1% |
13 4.7% |
11 8.3% |
19 10.7% |
12 6.5% |
||
3 |
Trung bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
4 |
Yếu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II |
Số học sinh chia theo học lực |
772 |
276 |
133 |
178 |
185 |
||
1 |
Giỏi |
284 36.8% |
113 40.9% |
42 31.6% |
62 34.8% |
59 31.9% |
||
2 |
Khá |
294 38.1% |
94 34.1% |
56 42.1% |
67 37.6% |
74 40.0% |
||
3 |
Trung bình |
186 24.1% |
65 23.6% |
31 23.3% |
47 26.4% |
52 28.1% |
||
4 |
Yếu |
8 1.0% |
4 1.4% |
4 3.0% |
2 1.1% |
0 0.0% |
||
5 |
Kém |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
772 |
276 |
133 |
178 |
185 |
||
1 |
Lên lớp |
764 99.0% |
272 98,6% |
129 97.0% |
176 98.9% |
185 100% |
||
a |
Học sinh giỏi |
276 35.8% |
113 40.9% |
42 31.6% |
62 34.8% |
59 31.9% |
||
b |
Học sinh tiên tiến |
276 40.0% |
94 34.1% |
56 42.1% |
67 37.6% |
74 40.0% |
||
2 |
Thi lại |
8 1.0% |
4 1.4 |
2 1.7% |
2 1.1% |
0 0.0% |
||
3 |
Lưu ban |
2 0.3% |
1 0.4% |
0 |
1 0.6% |
0 |
||
4 |
Chuyển trường đến/đi |
21 2.7% |
5 1.8 |
3 2.3% |
8 4.5% |
4 2.2% |
||
5 |
Bị đuổi học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|||||||
1 |
Cấp huyện |
28 |
2 |
5 |
1 |
20 |
||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
47 |
3 |
4 |
10 |
30 |
||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
185 |
0 |
0 |
0 |
185 |
||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
185 |
0 |
0 |
0 |
185 |
||
1 |
Giỏi |
59 31.9% |
0 |
0 |
0 |
59 31.9% |
||
2 |
Khá |
74 40.0% |
0 |
0 |
0 |
74 40.0% |
||
3 |
Trung bình |
52 28.1% |
0 |
0 |
0 |
52 28.1% |
||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng |
|||||||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
772/364 |
276/136 |
133/64 |
178/85 |
185/79 |
||
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
Huế, ngày 01 tháng 06 năm 2023 (Ký tên và đóng dấu) |
Bản quyền thuộc Trường THCS Duy Tân
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-dtan.tphue.thuathienhue.edu.vn/