Một ông thầy mà không dạy cho học trò được việc ham muốn học tập thì chỉ là đập búa trên sắt nguội mà thôi "

Ngày 13 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Công khai

Công khai

Cập nhật lúc : 14:34 16/10/2024  

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM HỌC 2023 – 2024
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM HỌC 2023 – 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TP HUẾ

TRƯỜNG THCS DUY TÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  - Tự do - Hạnh phúc

Số: 112a/BC-THCSDT

Huế, ngày 05 tháng 9 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
NĂM HỌC 2023 – 2024

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Tên trường: THCS DUY TÂN

- Địa chỉ: 58 Duy Tân, An Cựu, thành phố Huế     SĐT: 0234815666

- Website: thcs-dtan.tphue.thuathienhue.edu.vn

- Loại hình trường: Công lập            Hạng 2          

- Đơn vị chủ quản: UBND thành phố Huế

- Quá trình thành lập trường: Trường THCS Duy Tân tọa lạc tại 58A đường Duy Tân, phường  An Cựu; được thành lập và đi vào hoạt động từ 8/2005. Trường có diện tích 8.820 m2, cơ sở vật chất tương đối khang trang, đáp ứng được yêu cầu cơ bản của đổi mới giáo dục.

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

Đội ngũ nhà giáo, CBQL và nhân viên: 53 (Biên chế: 51, hợp đồng: 2) trong đó:

+ Cán bộ quản lý: 02; Trình độ: ThS: 02.

+ Giáo viên: 43; Trình độ: Thạc sĩ: 07, Đại học: 35, Cao đẳng: 01

+ Nhân viên: 06; Trình độ: Đại học: 02, Cao đẳng: 02, Trung cấp: 01, PT: 01.

+ Chi bộ đảng: 28 đảng viên.

+ Tổ chuyên môn: 07 (Tổ Ngữ Văn, Tổ Toán Tin, Tổ Ngoại ngữ, Tổ SĐGDCD, Tổ KHTN-CN, Tổ GDTC-NT, Tổ Văn phòng)

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024-2025

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

51

 

09

37

3

1

1

02

38

02

       

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

43

 

7

35

1

   

02

37

01

       

1

Toán

6

 

2

4

       

6

         

2

3

   

3

       

3

         

3

Hóa

2

   

2

       

2

         

4

Công nghệ

2

   

2

       

1

         

5

Sinh học

3

 

2

1

       

2

01

       

6

Thể dục

3

   

3

       

3

         

7

Ngữ văn

7

 

1

5

1

   

1

6

         

8

Lịch sử

3

   

3

       

3

         

9

Địa lý

2

   

2

       

2

         

10

GDCD

2

   

2

     

1

1

         

11

Ngoại ngữ

4

   

4

       

4

         

12

MT

2

   

2

       

1

         

13

Âm nhạc

2

   

2

       

2

         

14

Tin

2

 

2

         

1

         

II

Cán bộ quản lý

2

 

2

         

1

1

       

1

Hiệu trưởng

1

 

1

           

1

       

2

Phó hiệu trưởng

1

 

1

         

1

         

III

Nhân viên

6

   

2

2

1

1

             

1

Nhân viên văn thư

1

     

1

                 

2

Nhân viên kế toán

1

   

1

                   

3

Nhân viên Thủ quỹ, thiết bị

1

   

1

                   

4

Nhân viên y tế

1

       

1

               

5

Nhân viên thư viện

1

     

1

                 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

                           

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

                           

8

Nhân viên công nghệ thông tin

                           

9

Nhân viên bảo vệ

1

         

1

             

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT

- Tổng diện tích của trường là 8800 m2

- Trường gồm có 3 khu nhà 3 tầng

- Số phòng học: 23 (Phòng học đạt tiêu chuẩn về diện tích và ánh sáng, thoáng, mát. Mỗi phòng đều có đầy đủ bàn ghế giáo viên và học sinh, quạt trần, bảng từ, hệ thống đèn chiếu sáng đảm bảo tiêu chuẩn, được bảo dưỡng thường xuyên.

- Số phòng học bộ môn: 10 phòng (01 phòng Mỹ thuật, 01 phòng âm nhạc, 01 phòng đa chức năng, 01 phòng tin học, 02 phòng ngoại ngữ, 01 phòng Công nghệ, 02 phòng KHTN, 01 phòng KHXH)

- Số phòng học hỗ trợ học tập: 05 phòng (01 phòng thư viện, 01 phòng chuẩn bị thí nghiệm, 01 phòng tư vấn, 01 phòng truyền thông, 01 phòng đoàn đội)

- Khối phụ trợ: 06 phòng (01 phòng họp, 01 phòng y tế, 04 phòng chờ)

- Khối Hành chính quản trị: 05 phòng (01 phòng hiệu trưởng, 01 phòng phó hiệu trưởng, 01 phòng văn phòng, 01 phòng tổ chức Đảng, Đoàn thể, 01 phòng bảo vệ).

- Số khu vệ sinh: 15 khu (6 khu vệ sinh có riêng các phòng nam nữ cho HS và 9 khu vệ sinh có riêng các phòng nam nữ cho GV)

* Về trang thiết bị:

- Hệ thống âm thanh: 01 bộ sân trường, 01 bộ phòng họp.

- Hệ thống camera: 14 cái.

- Máy tính phục vụ cho CBGV: 07 cái.

- Máy tính phục vụ cho HS: 33 cái.

- Máy photo: 01 cái.

- Máy Scan: 01 cái.

- Máy in: 06 cái.

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Trong thời gian qua, BGH và toàn thể CBGVNV trường THCS Duy Tân rất coi trọng công tác Kiểm định chất lượng GD. Nhà trường đã thành lập Hội đồng TĐG với nhiều tổ nhóm khác nhau để thực hiện đầy đủ các quy trình đánh giá. Qua quá trình thực hiện TĐG chất lượng theo bộ tiêu chuẩn chung của Bộ GDĐT, nhà trường đã thấy rõ những mặt đã đạt được, những mặt chưa đạt được. Từ đó, đề ra biện pháp khắc phục, cải tiến chất lượng nhằm đáp ứng được mục tiêu phát triển của GD trong thời đại mới. Đặc biệt sau quá trình TĐG, nhà trường sẽ rút kinh nghiệm, tiếp tục đưa các hoạt động đi vào nên nếp, đồng bộ và khoa học, quyết tâm nâng cao chất lượng GD toàn diện.

Sau khi tập hợp kết quả đánh giá của các nhóm, kiểm tra các minh chứng và sửa đổi sau khi được tập thể góp ý, bổ sung, Hội đồng TĐG thống nhất TĐG như sau:

- Mức 1:

+ Số lượng tiêu chí đạt 28/28 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100%;

+ Số lượng tiêu chí không đạt 0/28 tiêu chỉ, đạt tỷ lệ: 0%;

- Mức 2:

+ Số lượng tiêu chí đạt 28/28 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100%;

+ Số lượng tiêu chỉ không đạt 0/28 tiêu chí đạt tỷ lệ: 0%;

- Mức 3:

+ Số lượng tiêu chỉ đạt 15/28 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 53,5%;

+ Số lượng tiêu chí không đạt 13/28 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 46,5%;

- Mức 4: không đạt

- Mức đánh giá của trường: Mức 2.

Căn cứ vào cấp độ kết quả kiểm định chất lượng giáo dục theo điều 31 Quy định về quy trình và chu kì kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư 18 ngày 22/8/2018 của Bộ GDĐT, nhà trường đã đạt được mức độ 2.

Trường THCS Duy Tân đã đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp độ 2 và đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2 Mức độ 1.

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

1. Hoạt động giáo dục

- Thực hiện qui định về Hồ sơ của giáo viên và tổ chuyên môn.

- Hồ sơ giảng dạy của giáo viên và tổ nhóm chuyên môn: đầy đủ, đúng quy định.

- Mỗi nhóm bộ môn trong mỗi tháng, lựa chọn xác định một chủ điểm để sinh hoạt chuyên môn, chuyên đề với sự tham gia của tất cả giáo viên, có trao đổi thảo luận. Nội dung sinh hoạt nhóm đã được ghi chép tổng kết thành văn bản, lưu trữ trong hồ sơ chuyên môn của nhóm, gộp lại thành hô sơ chuyên môn của tổ, nhóm.

- Soạn bài, chuẩn bị bài: Giáo viên soạn bài, chuẩn bị bài đầy đủ, chi tiết, đúng qui định, đúng định hướng đổi mới chú ý theo định hướng phát triển năng lực học sinh, cập nhật kịp thời hướng dẫn của cấp trên, được nộp đúng hạn và có chữ kí của tổ trưởng hoặc tổ phó chuyên môn.

- Thực hiện các qui định về thực hành, thí nghiệm: Giáo viên dạy các bộ môn có giờ thực hành, thí nghiệm thực hiện đúng quy định: lên lớp có đầy đủ đồ dùng dạy học, dụng cụ thí nghiệm; sử dụng đồ dùng hiệu quả, đảm bảo an toàn cho học sinh trong các giờ thí nghiệm.

- Thực hiện qui định về kiểm tra, chẩm chữa, ghi điểm, đánh giá xếp loại học sinh: Nhà trường xây dựng kế hoạch kiểm tra và được thực hiện theo đúng quy định.

- Triển khai thực hiện tốt Chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 (Chương trình GDPT 2018) đối với lớp 6,7,8

- Triển khai và Thực hiện tốt Công văn số của Sở GD&ĐT V/v Tổ chức chọn SGK lớp 9 và xây dựng KHGD năm học 2023 – 2024.

- Triển khai Bồi dưỡng kiến thức HS9 chuẩn bị thi vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025

- Hoàn thành chương trình năm học theo đúng tiến độ, tổ chức dạy học 02 buổi K7-9, phụ đạo cho các khối lớp ngay trong tiết dạy để cải thiện chất lượng đại trà; ôn tập và tổ chức kiểm tra HK2 nghiêm túc.

- Giáo dục các kỹ năng cho HS: Tổ chức các hoạt động  ngoại khóa cho các Khối lớp 7,8,9; các hoạt động thể dục giữa giờ, hoạt động múa hát sân trường, hội thao nghi thức và Hội trại về nguồn. Tuyên truyền ATGT, phòng, chống PCCC, BLHĐ và giáo dục bình đẳng giới.

- Triển khai tốt các chuyên đề về bồi dưỡng thường xuyên, đổi mới phương pháp dạy học tích cực, kiểm tra – đánh giá, câu lạc bộ HS, DH theo chủ đề tích hợp liên môn, DH phát triển năng lực HS, giảm tải, bám sát chuẩn kiến thức – kỹ năng, dạy nghề và hướng nghiệp cho khối 8.

- Nhà trường luôn quan tâm, phối hợp với PHHS, địa phương để giáo dục HS.

2. Kết quả hoạt động giáo dục

* Về đội ngũ giáo viên:

- 100% Cán bộ Công chức và viên chức xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên và 100% giáo viên tự đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức Tốt;

- Có 02 GV hướng dẫn học sinh tham gia thi sáng tạo TTNNĐ đạt 01 giải Ba cấp TP và 01 giải Nhì cấp Tỉnh.

- Có 02 GV hướng dẫn học sinh tham gia cuộc thi “Viết thư Quốc tế UPU lần thứ 53” năm 2024 có 02 HS đạt giải Khuyến khích cấp Tỉnh.

- Có 01 GV hướng dẫn học sinh tham gian cuộc thi "Sáng kiến bảo đảm trật tự trường học về phòng ngừa bạo lực học đường và lao động trẻ em" đạt giải Nhì cấp Tỉnh.

- Có 02 GV hướng dẫn học sinh tham gian cuộc thi “Giới thiệu sách trực tuyến” đạt giải Nhì cấp Tỉnh.

- Có 03 GV hướng dẫn học sinh tham gian cuộc thi Giới thiệu sách "Huế đẹp và thơ" đạt giải Nhì cấp Thành phố

* Về học sinh: Kết quả xếp loại 2 mặt:

- Hạnh kiểm:

Khối 6,7,8

Khối lớp

TS HS

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

320

300

93.8

20

6.3

0

0.0

0

0.0

7

271

260

95.9

11

4.1

0

0.0

0

0.0

8

130

121

93.1

9

6.9

0

0.0

0

0.0

TC

721

681

94.5

40

5.5

0

0.0

0

0.0

Khối 9

Khối
lớp

TS
HS

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Không xếp loại

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

9

177

168

94.9

9

5.1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

TC

177

168

94.9

9

5.1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

- Học lực:

Khối 6,7,8

Khối lớp

TS HS

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

320

114

35.6

117

36.6

84

26.3

5

1.6

7

271

128

47.2

84

31.0

54

19.9

5

1.8

8

130

45

34.6

55

42.3

30

23.1

0

0.0

TC

721

287

39.8

256

35.5

168

23.3

10

1.4

Khối 9

Khối
lớp

TS
HS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

9

177

57

32.2

73

41.2

47

26.6

0

0.0

0

0.0

TC

177

57

32.2

73

41.2

47

26.6

0

0.0

0

0.0

Chất lượng mũi nhọn: 

* Về Văn hóa: Đã có 64 lượt học sinh khối 8,9 dự thi HSG K9 cấp Thành phố. Trong đó: Có 07 học sinh lớp 9 và 04 HS lớp 8 được công nhận HSG môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Sinh học, Địa lí cấp Thành phố, có 04 học sinh đạt giải Ba môn Ngữ Văn, Địa lí, Sinh học cấp TP, có 02 học sinh đạt giải Nhì môn Ngữ Văn, Địa lí cấp TP, có 01 học sinh đạt giải Nhất môn Địa lí cấp TP, có 02 học sinh đạt giải KK môn Địa lí cấp Tỉnh.

* Về tham gia Cuộc thi giới thiệu sách trực tuyến năm 2023:  Có 02 HS Đạt giải Nhì cấp Tỉnh và 01 HS đạt giải ba cấp tỉnh: Vân Lam, Thanh Thảo 8/1 và Thùy Trang 9/2 và giải Nhất toàn đoàn cấp Tỉnh.

* Về tham gia Cuộc thi giới thiệu sách "Huế đẹp và thơ" Có 03 HS đạt giải Nhì cấp TP.

* Về tham gia Hội thi Khoa học - Kỹ thuật và STTTNNĐ: Đề tài: Chế tạo nhang và trầm sạch từ các phế phẩm của cây sen Huế:

- Về KHKT có 02 HS đạt giải Tư cấp TP: Ngọc Hà 9/3, Bảo Trúc 9/4

- Về STTTNNĐ có 02 HS đạt giải Ba cấp TP và đạt giải Nhì cấp Tỉnh: Ngọc Hà 9/3, Bảo Trúc 9/4

* Về tham gia IOE cấp TP, Tỉnh: Có 01 giải Nhì, 01 giải Ba và 02 giải KK cấp TP; 01 giải Nhì, 02 giải Ba, 02 giải KK cấp Tỉnh.

* Về tham gia Vioedu cấp TP, Tỉnh: Có 01 HS đạt giải Đồng và 03 HS đạt giải KK cấp Tỉnh.

* Về Mỹ thuật, Công nghệ: Có 03 HS đạt giải Ba cuộc thi cắm hoa cấp TP: Khánh Hà, Minh Thư, Nhã Hân: 7/6 và có 03 HS đạt giải Khuyến khích vẽ tranh cấp TP:

* Về Thể dục thể thao

- Môn Cờ Vua: Đạt 02 HCV, 02 HCB, 02 HCĐ (Văn Long, Kim Ngân 6/2, Thành Đạt, Thiên Ngân 6/8, Minh Trang 7/1, Vĩnh Đạt 9/4. Giải Nhất toàn đoàn cấp Cụm. Có 02 HS đạt HCĐ (Thành Đạt 6/8, Minh Trang 7/1). Giải Ba toàn đoàn cấp TP. Giải cờ vua “Kỳ thủ nhí” 2024: 01 Giải Nhì, 01 giải Ba.

- Môn Đá Cầu: HCB Đôi Nam, HCĐ 3 Nam, HCB Đôi Nam Nữ, HCĐ Đơn Nam, HCV 3 Nữ (Lộc An 6/4, Nữ Tường 6/6, Nhã Uyên 7/3, Minh Thiện 8/1, Hữu Hiếu, Minh Quân 8/2, Thu Huyền, Diêụ Hằng 8/3, Đức Vỹ 9/1, Minh Đăng 9/2. Giải Nhì Toàn Đoàn cấp cụm. Có 04 HS đạt HCĐ cấp TP (Nhã Uyên 7/3, Minh Thiện 8/1, Hữu Hiếu, Minh Quân 8/2.

- Môn Bóng đá: HCĐ Bóng đá Nam và HCĐ Bóng đá Nữ và đạt giải Ba toàn đoàn cấp cụm.

- Môn Điền kinh: Có 01 HS đạt giải Nhất, 01 HS đạt giải Nhì, 01 HS đạt giải Ba, 01 HS đạt giải KK cấp TP.

- Môn Cầu lông: Đạt giải Nhất đôi Nữ, giải Ba đôi Nam, giải Ba đơn Nữ, giải Nhì toàn đoàn cấp cụm và đạt giải Ba đôi Nữ cấp TP.

- Tham gia giải chạy S – Race 2024 của PGD: 01HS đạt giải Nhì và 01 HS đạt giải 10.

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường

trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

898

320

271

130

177

1

Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)

849

94.5%

300

93.8%

260

95.9%

121

93.1%

168

94.9%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

49

5.5%

20

6.3%

11

4.1%

9

6.9%

9

5.1%

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số hc sinh chia theo học lực

898

320

271

130

177

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

344

38.3%

114

35.6%

128

47.2%

45

34.6%

57

32.2%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

329

36.6%

117

36.6%

84

31.0%

55

42.3%

73

41.2%

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

215

23.9%

84

26.3%

54

19.9%

30

23.1%

47

26.6%

4

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

10

1.1%

5

1.6%

5

1.8%

0

0.0%

0

0.0%

5

Kém
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

898

320

271

130

177

1

Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)

888

98.9%

315

98,4%

266

98.2%

130

100%

177

100%

a

Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

344

38.3%

114

35.6%

128

47.2%

45

34.6%

57

32.2%

b

Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)

329

36.6%

117

36.6%

84

31.0%

55

42.3%

73

41.2%

2

Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)

10

1.1%

5

1.6%

5

1.8%

0

0.0%

0

0.0%

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)

15

1.8%

2

0.6

5

1.8%

5

3.8%

3

1.7%

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi HSG

         

1

Cấp huyện

25

9

3

10

3

2

Cấp tỉnh/thành phố

64

6

9

19

30

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

177

0

0

0

177

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

177

0

0

0

177

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

57

32.2%

0

0

0

57

32.2%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

73

41.2%

0

0

0

73

41.2%

3

Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)

47

26.6%

0

0

0

47

26.6%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)

         

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

898/426

320/140

271/134

130/65

177/87

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

0

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

1. Báo cáo công khai minh bạch kết quả tài chính ngân sách và các hoạt động tài chính năm học 2023-2024 (tính đến ngày 31/8/2024)

TT

Nguồn kinh phí

Đầu năm

Thu

Chi

Còn Lại

1

Ngân sách

18,472,826

6,487,559,000

4,678,801,971

1,827,229,855

2

Học phí

96,962,229

736,017,000

510,358,473

322,620,756

3

Xe đạp

3,571,600

36,720,000

31,373,800

8,917,800

4

Đội TNTP

13,220,982

43,225,000

38,222,000

18,223,982

5

Quỹ CSSKBĐ

28,856,122

26,602,719

19,121,072

36,337,769

6

Kinh phí Ban ĐDCMHS

5,337,100

147,875,000

149,413,700

3,798,400

7

Vệ sinh

1,760,000

59,935,000

47,700,000

13,995,000

8

Phục vụ học sinh

1,176,400

50,210,000

48,981,000

2,405,400

 

TỔNG CỘNG

169,357,259

7,588,143,719

5,523,972,016

2,233,528,962

2. Thông báo các khoản thu năm học 2024-2025

STT

Tên khoản thu

Khối 6

Khối 7

Khối 8

Khối 9

1

Học phí (09tháng x 86.000đ)

774.000

774.000

774.000

774.000

2

BHYT

884.520

884.520

884.520

884.520

3

Thu khác PVHS:

Thỏa thuận với CMHS

 

 

 

 

 

a.Quỹ hoạt động đội

50.000

50.000

50.000

50.000

b. BHTN

75.000

75.000

75.000

75.000

c. Giữ xe(09tháng x 15.000đ)

135.000

135.000

135.000

135.000

d.Quỹ làm vệ sinh

70.000

70.000

70.000

70.000

e.Ghế chào cờ,học bạ

47.000

 

f. Nước uống(Bảo trì,s/c, thay lõi lọc)

27.000

27.000

27.000

27.000

Tổng cộng

2.062.520

2.015.520

2.015.520

2.015.520

 

VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

Đơn vị đã bám sát hướng dẫn nhiệm vụ năm học của Ngành để chỉ đạo, triển khai, thực hiện hiệu quả đảm bảo trọng tâm, chất lượng thực chất, gia tăng niềm tin của xã hội nhất là thực hiện nghiêm túc các nghị quyết, đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước về GDĐT, các phong trào thi đua, cuộc vận động, trong đó thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông bảo đảm chất lượng, hiệu quả đối với lớp 6-7-8; phát triển mạng lưới trường, lớp, nâng cao chất lượng giáo dục trung học; đầu tư xây dựng trường chuẩn quốc gia, đảm bảo chất lượng giáo dục, đổi mới quản lý giáo dục, cải cách hành chính, gắn với ƯDCNTT, CĐS, công tác truyền thông./.

 

 

KT. HIỆU TRƯỞNG

P.HIỆU TRƯỞNG

 

(Đã ký) 

 

Trần Nhật Quang

Số lượt xem : 32

Các tin khác