Cần phải lựa chọn một cách nghiêm ngặt xem nên học gì và không nên học gì ''

Ngày 13 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Công khai

Công khai

Cập nhật lúc : 05:49 17/03/2019  

chất lượng giáo dục HKI năm học 2018-2019

Biểu mẫu 10


Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.

Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân


THÔNG BÁO


Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường

trung học phổ thông, học kỳ I năm học 2018-2019

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

645

200

157

152

136

1

Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)

540

83.7%

171

85.5%

120

76.4%

130

85.5%

119

87.5%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

101

15.7%

28

14.0%

37

23.6%

19

12.5%

17

12.5%

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

4

0.6%

1

0.5%

0

3

2.0%

0

4

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số hc sinh chia theo học lực

645

200

157

152

136

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

125

19.4%

42

21.0%

25

15.9%

26

17.1%

32

23.5%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

299

46.4%

86

43.0%

82

52.2%

79

52.0%

52

38.2%

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

204

31.6%

65

32.5%

46

29.3%

45

29.6%

48

35.3%

4

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

17

2.6%

7

3.5%

4

2.5%

2

1.3%

4

2.9%

5

Kém
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

567

159

148

137

123

1

Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)

         

a

Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

         

b

Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)

         

2

Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)

         

3

Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)

         

4

Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)

         

5

Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)

         

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)

         

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

         

1

Cấp huyện

14

0

0

0

14

2

Cấp tỉnh/thành phố

3

0

0

0

3

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

         

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

         

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

         

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

         

3

Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)

         

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)

         

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

645/310

200/96

157/72

152/73

136/71

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

         
   

Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)





Hoàng Thị Thủy

 

Số lượt xem : 96

Các tin khác