Công khai
chất lượng giáo dục HKI năm học 2018-2019
Biểu mẫu 10
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, học kỳ I năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
645 |
200 |
157 |
152 |
136 |
||
1 |
Tốt |
540 83.7% |
171 85.5% |
120 76.4% |
130 85.5% |
119 87.5% |
||
2 |
Khá |
101 15.7% |
28 14.0% |
37 23.6% |
19 12.5% |
17 12.5% |
||
3 |
Trung bình |
4 0.6% |
1 0.5% |
0 |
3 2.0% |
0 |
||
4 |
Yếu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II |
Số học sinh chia theo học lực |
645 |
200 |
157 |
152 |
136 |
||
1 |
Giỏi |
125 19.4% |
42 21.0% |
25 15.9% |
26 17.1% |
32 23.5% |
||
2 |
Khá |
299 46.4% |
86 43.0% |
82 52.2% |
79 52.0% |
52 38.2% |
||
3 |
Trung bình |
204 31.6% |
65 32.5% |
46 29.3% |
45 29.6% |
48 35.3% |
||
4 |
Yếu |
17 2.6% |
7 3.5% |
4 2.5% |
2 1.3% |
4 2.9% |
||
5 |
Kém |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
567 |
159 |
148 |
137 |
123 |
||
1 |
Lên lớp |
|||||||
a |
Học sinh giỏi |
|||||||
b |
Học sinh tiên tiến |
|||||||
2 |
Thi lại |
|||||||
3 |
Lưu ban |
|||||||
4 |
Chuyển trường đến/đi |
|||||||
5 |
Bị đuổi học |
|||||||
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
|||||||
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|||||||
1 |
Cấp huyện |
14 |
0 |
0 |
0 |
14 |
||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|||||||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|||||||
1 |
Giỏi |
|||||||
2 |
Khá |
|||||||
3 |
Trung bình |
|||||||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng |
|||||||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
645/310 |
200/96 |
157/72 |
152/73 |
136/71 |
||
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|||||||
Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019 (Ký tên và đóng dấu) |
Số lượt xem : 96