Chất lượng giáo dục
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024 THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
Biểu mẫu 10
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT TP Huế.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Duy Tân
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
898 |
320 |
271 |
130 |
177 |
||
1 |
Tốt |
849 94.5% |
300 93.8% |
260 95.9% |
121 93.1% |
168 94.9% |
||
2 |
Khá |
49 5.5% |
20 6.3% |
11 4.1% |
9 6.9% |
9 5.1% |
||
3 |
Trung bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
4 |
Yếu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II |
Số học sinh chia theo học lực |
898 |
320 |
271 |
130 |
177 |
||
1 |
Giỏi |
344 38.3% |
114 35.6% |
128 47.2% |
45 34.6% |
57 32.2% |
||
2 |
Khá |
329 36.6% |
117 36.6% |
84 31.0% |
55 42.3% |
73 41.2% |
||
3 |
Trung bình |
215 23.9% |
84 26.3% |
54 19.9% |
30 23.1% |
47 26.6% |
||
4 |
Yếu |
10 1.1% |
5 1.6% |
5 1.8% |
0 0.0% |
0 0.0% |
||
5 |
Kém |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
898 |
320 |
271 |
130 |
177 |
||
1 |
Lên lớp |
888 98.9% |
315 98,4% |
266 98.2% |
130 100% |
177 100% |
||
a |
Học sinh giỏi |
344 38.3% |
114 35.6% |
128 47.2% |
45 34.6% |
57 32.2% |
||
b |
Học sinh tiên tiến |
329 36.6% |
117 36.6% |
84 31.0% |
55 42.3% |
73 41.2% |
||
2 |
Thi lại |
10 1.1% |
5 1.6% |
5 1.8% |
0 0.0% |
0 0.0% |
||
3 |
Lưu ban |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
4 |
Chuyển trường đến/đi |
15 1.8% |
2 0.6 |
5 1.8% |
5 3.8% |
3 1.7% |
||
5 |
Bị đuổi học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|||||||
1 |
Cấp huyện |
25 |
9 |
3 |
10 |
3 |
||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
64 |
6 |
9 |
19 |
30 |
||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
177 |
0 |
0 |
0 |
177 |
||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
177 |
0 |
0 |
0 |
177 |
||
1 |
Giỏi |
57 32.2% |
0 |
0 |
0 |
57 32.2% |
||
2 |
Khá |
73 41.2% |
0 |
0 |
0 |
73 41.2% |
||
3 |
Trung bình |
47 26.6% |
0 |
0 |
0 |
47 26.6% |
||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng |
|||||||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
898/426 |
320/140 |
271/134 |
130/65 |
177/87 |
||
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
Huế, ngày 01 tháng 06 năm 2024 PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
Số lượt xem : 1